-
A-Z kết quả phù hợp là kí tự từ A đến Z.
-
a-z kết quả phù hợp là kí tự từ a đến z.
-
A-F kết quả phù hợp là kí tự viết hoa từ A đến F.
-
A-z kết quả phù hợp là kí tự từ A đến z trong bảng mã ASCII có nghĩa là có thêm rất nhiều kí tự không phải là chữ cái, vd : ^,&,....
\d | số bất kì ([0-9]) |
\D | không phải sô ( [^0-9]) |
[\b] | Backspace |
\f | Form feed |
\n | Line feed |
\r | Carriage return |
\t | Tab |
\v | Vertical tab |
\w | bất kì ký tự hay số ([a-zA-Z0-9_]) |
\W | không là bất kì ký tự hay số ([^a-zA-Z0-9_]) |
\s | là bất kì khoảng trống nào ([\f\n\r\t\v]) |
\S | không là bất kì khoảng trống nào ([^\f\n\r\t\v]) |
[:alnum:] | Any letter or digit, (same as [a-zA-Z0-9]) |
[:alpha:] | Any letter (same as [a-zA-Z]) |
[:blank:] | Space or tab (same as [\t ]) |
[:cntrl:] | ASCII control characters (ASCII 0 through 31 and 127) |
[:digit:] | Any digit (same as [0-9]) |
[:graph:] | Same as [:print:] but excludes space |
[:lower:] | Any lowercase letter (same as [a-z]) |
[:print:] | Any printable character |
[:punct:] | Any character that is neither in [:alnum:] nor [:cntrl:] |
[:space:] | Any whitespace character including space (same as [\f\n\r\t\v ]) |
[:upper:] | Any uppercase letter (same as [A-Z]) |
Bạn viết ví dụ liền nhau rất rối không phân biệt được rõ ràng.
ReplyDelete